DSC 204 F1 Nevio
Kết quả DSC chính xác và đáng tin cậy cho ngành Dược phẩm, Thực phẩm và Mỹ phẩm bằng DSC 204 F1 Nevio, máy đo nhiệt lượng quét vi sai cao cấp dùng trong nghiên cứu và phát triển, mô tả đặc tính vật liệu và kỹ thuật viết test.
Đặc điểm
Thông số kỹ thuật
Đặc điểm
Thiết bị phục vụ cho các thử nghiệm:
- Nhiệt độ chảy và enthalpy nóng chảy đồng nhất
- Hiện tượng đa hình
- Enthalpy và nhiệt độ kết tinh
- Phản ứng pha rắn – rắn
- Biểu đồ phase
- Độ tinh khiết eutectic
- Hàm lượng chất béo dạng rắn
- Enthalpy và nhiêt độ phản ứng
- Nhiệt dung riêng (cp)
- Phản ứng liên kết ngang (đóng rắn)
- Thời gian và nhiệt độ cảm ứng oxy hóa
Thông số kỹ thuật
Phạm vi nhiệt độ (max.) | -180°C to 700°C |
Tốc độ gia nhiệt/làm lạnh (max.) | 200 K/min |
Phạm vi đo/trọng lượng mẫu (max.) | ± 750 mW |
Độ chính xác Enthalpy | < 1% |
Độ phân giải TGA | n/a |
Tỷ lệ phản ứng Indium (*) | > 160 mW/K |
Cảm biến có thể thay đổi | Yes |
Tùy chọn làm mát | – Air compressor: RT to 700°C – Compressed air: < 0°C to 700°C – Intracooler: -85°C to 600°C – Liquid nitrogen: -180°C to 700°C |
Môi trường khí | Inert, oxidizing, static and dynamic |
Kín khí / Kín chân không | Gas-tight |
Bộ điều khiển dòng khối cho khí bảo vệ/làm sạch | 3, integrated (0 to 250 ml/min) |
Bộ phân phối mẫu tự động (ASC) | Yes (optional) |
Phần mềm | min. Proteus® 8 |
Mở rộng phần mềm nâng cao (optional) | – Peak Separation – Kinetics Neo – Thermal Simulations |
Kích thước (W x H x D) – incl. ASC, không gồm các phụ kiện kết n | 620 mm x 415 mm x 550 mm |