DMA EPLEXOR 6000 - Dòng DMA Lực Siêu Lớn Lên Đến 6000 N
Những thiết bị này cung cấp các cấp độ lực tĩnh và động bổ sung từ max. ± 2000 N đến max. ± 6000 N mỗi loại, và do đó nó là lựa chọn hoàn hảo cho các kiểm tra đặc tính cơ lý động học (hoặc chỉ là tĩnh) của các mẫu cứng cũng như các mẫu có kích thước lớn hơn – thậm chí là các bộ phận cấu thành. Nhờ thiết kế mô-đun, các máy DMTA lực siêu lớn có thể chứa các tiện ích bổ sung để thực hiện các thử nghiệm như đặc tính mỏi, tích và xả nhiệt hay kháng sự cán.
Tất cả các thiết bị thử nghiệm trong dòng này tuân thủ các tiêu chuẩn như DIN 53513, DIN 53533, ISO 6721/1, ISO 6721/4, ISO 6721/5, ISO 6721/6, ISO 4664, ISO 4666/3, ISO 4666/4, ASTM D623, ASTM D4065 và ASTM D4473.
Tất cả các thiết bị thử nghiệm trong dòng này tuân thủ các tiêu chuẩn như DIN 53513, DIN 53533, ISO 6721/1, ISO 6721/4, ISO 6721/5, ISO 6721/6, ISO 4664, ISO 4666/3, ISO 4666/4, ASTM D623, ASTM D4065 và ASTM D4473.
Thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật
Phạm vi nhiệt độ | -150°C đến 1500°C (3 lò nung) |
Phạm vi tần số | 0.01 đến 100 Hz; tùy chọn: 0.0001 Hz và 200 Hz; có thể chọn tần số lên đến 1000 Hz |
Phạm vi lực tĩnh | 2000 N, 4000 N or 6000 N (phụ thuộc vào loại thiết bị, xem catalog) |
Phạm vi lực động | ± 2000 N, ± 4000 N, ± 6000 N (phụ thuộc vào loại thiết bị, xem catalog) |
Cảm biến lực | có thể thay đổi; lực trên danh nghĩa có thể lên đến 12000 N |
Lò xo lá | để bù các lực tĩnh cao và để mở rộng phạm vi hoạt động |
Chuyển vị tĩnh | Max. 50 mm |
Chuyển vị động | lên đến ± 9 mm (EPLEXOR® 2000N / 4000N) hoặc lên đến ± 25 mm (EPLEXOR® 6000N); mỗi thiết bị có thể được trang bị hai cảm biến ứng suất/biến dạng |
Các chế độ đo bổ sung | sự rão, xả, mỏi, tích tụ nhiệt, đóng rắn và bền kéo |
Tự động xác định chiều dài / độ dày của mẫu ở dạng hình học kéo, nén và uốn | |
Bộ lấy mẫu tự động | max. 160 mẫu của cùng một hình dạng (ASC), cũng như cho các hình dạng mẫu khác nhau (MPAS) |