STA 449 F1 Jupiter®
STA 449 F1 Jupiter® kết hợp tính linh hoạt của cấu hình không giới hạn và hiệu suất chưa từng có trong cùng một thiết bị.
Bằng cách ghép nối bổ sung với MS và/hoặc FT-IR để có thể thực hiện các phân tích toàn diện hơn.
Tất cả các đặc điểm này làm cho STA 449 F1 Jupiter® trở thành công cụ lý tưởng thực hiện các phân tích nhiệt của vật liệu trong các lĩnh vực nghiên cứu, phát triển và đảm bảo chất lượng.
Bằng cách ghép nối bổ sung với MS và/hoặc FT-IR để có thể thực hiện các phân tích toàn diện hơn.
Tất cả các đặc điểm này làm cho STA 449 F1 Jupiter® trở thành công cụ lý tưởng thực hiện các phân tích nhiệt của vật liệu trong các lĩnh vực nghiên cứu, phát triển và đảm bảo chất lượng.
Thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật
Phạm vi nhiệt độ | -150°C to 2000°C |
Lò nung tốc độ cao (RT to 1250°C) | |
Tốc độ gia nhiệt và làm lạnh | 0.001 K/min to 50 K/min (dependent on furnace) |
Phạm vi cân | 5000 mg |
Độ phân giải TGA | 0.025 µg |
Độ phân giải DSC | < 1 µW (dependent on sensor) |
Môi trường khí | inert, oxidizing, reducing, static, dynamic, vacuum |
Tích hợp bộ kiểm soát lưu lượng khí cho 2 khí làm sạch và 1 khí bảo vệ | |
Kín chân không lên đên 10-4 mbar (10-2 Pa) |