DMA GABO EPLEXOR - Dòng DMA Lực Lớn Lên Đến ±500 N
Các thiết bị thử nghiệm của dòng GABO EPLEXOR® lên đến ±500 N cho phép xác định đặc tính cơ lý động học (hoặc tĩnh) của một phạm vi lớn nhiều loại vật liệu khác nhau bao gồm các chất đàn hồi và polymer, composit, kim loại, thủy tinh, gốm sứ, vật liệu sinh học và thực phẩm, chất kết dính và chất lỏng.
Thiết kế mô-đun của hệ thống DMA/DMTA lực lớn cho phép đo ở các chế độ kéo, nén, uốn và xé rách. Các dòng thiết bị này khác nhau chủ yếu về phạm vi lực động học tối đa ±25 N, ±100 N, ±150 N và ±500 N.
Các tùy chọn bổ sung khác nhau giúp chúng trở thành một khoản đầu tư dài hạn an toàn.
Tất cả thiết bị tuân thủ các tiêu chuẩn như DIN 53513, ISO 6721/1, ISO 6721/4, ISO 6721/5, ISO 6721/6, ISO 4664, ASTM D4065, và ASTM D4473.
Thiết kế mô-đun của hệ thống DMA/DMTA lực lớn cho phép đo ở các chế độ kéo, nén, uốn và xé rách. Các dòng thiết bị này khác nhau chủ yếu về phạm vi lực động học tối đa ±25 N, ±100 N, ±150 N và ±500 N.
Các tùy chọn bổ sung khác nhau giúp chúng trở thành một khoản đầu tư dài hạn an toàn.
Tất cả thiết bị tuân thủ các tiêu chuẩn như DIN 53513, ISO 6721/1, ISO 6721/4, ISO 6721/5, ISO 6721/6, ISO 4664, ASTM D4065, và ASTM D4473.
Thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật
Phạm vi nhiệt độ | -160°C đến 1500°C (thang nhiệt độ được phủ đầy đủ với 3 lò nung) |
Phạm vi tần số | 0.01 Hz đến 100 Hz; otùy chọn 0.0001 Hz và 200 Hz |
Phạm vi lực tĩnh | lên đến 500 N và tùy chọn 1500 N |
Phạm vi lực động | ± 500 N, ± 150 N, ± 100 N, ± 25 N |
Cảm biến lực | có thể thay đổi, lực trên danh nghĩa từ ±10 N đến ±2500 N |
Lò xo lá | chống lại các lực tĩnh và cho phép chồng chất độc lập của các lực động |
Chuyển vị tĩnh | 60 mm |
Chuyển vị động | cảm biến biến dạng có sẵn: ± 1.5 mm, ± 3 mm and ± 6 mm (phụ thuộc vào model EPLEXOR) |
Các chế độ phân tích bổ sung | sự rão, khả năng phục hồi, sự mỏi, tích tụ nhiệt, đóng rắn, kiểm tra kéo, kháng sự cán của lốp, độ bám |
Kích thước mẫu max.(bên trong lò tiêu chuẩn) | – Kéo: 80 mm x 10 mm x 10 mm (chiều dài 80mm) – Xé rách: ∅ 4 mm to 20 mm (tiêu chuẩn: 10 mm) – Uốn 3 điểm: chiều dài uốn tự do lên đến 70 mm (lên đến 120 mm chiều dài mẫu) |
Giá giữ mẫu | Uốn 3/4 điểm, kéo, xé rách, nén, uốn công xôn đơn / kép, uốn không đối xứng, đóng rắn / chất lỏng, thử nghiệm nhúng, bó sợi; giá đỡ cho các kiểm tra T và H (dây lốp) |
Có thể tự động phát hiện chiều dài mẫu hoặc xác định độ dày trong các dạng hình học kéo, nén và uốn |