Menu
Máy Đùn Dược Phẩm Vít Đôi Pharma 16
Dựa trên kinh nghiệm từ các dự án đùn dược phẩm thành công trong R & D và sản xuất, máy đùn Pharma 16 được thiết kế để thích ứng với nhu cầu thay đổi của một ngành công nghiệp được quản lý chặt chẽ.
Thân máy nhỏ gọn với lớp bảo vệ IP54 được thiết kế hoàn toàn không có kẽ hở đáp ứng tuân thủ GMP. Buồng làm việc được phân chia hoàn toàn với 8 vùng gia nhiệt và làm mát riêng lẻ, áp suất vận hành lên đến 150 bar đảm bảo tính linh hoạt tối đa trong thiết kế quy trình.
Phần mềm điều khiển và vận hành được thiết kế toàn diện, đạt tiêu chuẩn công nghiệp với chức năng plug-and-play kết nối và nhận diện các thiết bị quy trình upstream và downstream (ví dụ: máy cấp liệu, cuộn làm lạnh, máy tạo hạt, máy sấy, v.v.). Điều này tối đa hóa việc sử dụng vốn đầu tư vì cấu hình máy đùn có thể nhanh chóng được cấu hình lại để phù hợp với các thay đổi quy trình của dây chuyền sản xuất đầy đủ.
Thân máy nhỏ gọn với lớp bảo vệ IP54 được thiết kế hoàn toàn không có kẽ hở đáp ứng tuân thủ GMP. Buồng làm việc được phân chia hoàn toàn với 8 vùng gia nhiệt và làm mát riêng lẻ, áp suất vận hành lên đến 150 bar đảm bảo tính linh hoạt tối đa trong thiết kế quy trình.
Phần mềm điều khiển và vận hành được thiết kế toàn diện, đạt tiêu chuẩn công nghiệp với chức năng plug-and-play kết nối và nhận diện các thiết bị quy trình upstream và downstream (ví dụ: máy cấp liệu, cuộn làm lạnh, máy tạo hạt, máy sấy, v.v.). Điều này tối đa hóa việc sử dụng vốn đầu tư vì cấu hình máy đùn có thể nhanh chóng được cấu hình lại để phù hợp với các thay đổi quy trình của dây chuyền sản xuất đầy đủ.
Đặc điểm
Thông số kỹ thuật
Đặc điểm
Thiết bị linh hoạt được thiết kế cho một phạm vi ứng dụng rộng:
- Công thức giải phóng hoạt chất có kiểm soát
- Tăng cường độ hòa tan
- Implant và đồng ép đùn
- Tạo hạt ướt và nóng chảy
- Đùn ướt
Thông số kỹ thuật
Đề xuất cho |
– Sản xuất thử nghiệm – Phase 2 |
Phù hợp với | – Đồng ép đùn – Đùn tấm – Sản xuất Implant |
Các tùy chọn downstream | – Băng chuyền – Thiết bị tạo hạt – Cuộn lạnh |
Công suất HME điển hình | 0.5 kg/h – 10 kg/h |
Công suất TSG điển hình | Lên đến 20 kg/h |
Loại | Để sàn |
Thiết kế vít | Song song, cùng chiều |