Máy Đo Độ Nhớt HAAKE™ Viscotester™ iQ Air
Máy đo độ nhớt / lưu biến Thermo Scientific™ HAAKE™ Viscotester™ iQ và Viscotester™ iQ Air đo và phân tích các đặc tính lưu biến của nhiều loại mẫu từ dạng lỏng, dạng sệt và bán rắn. Máy đo lưu biến Viscotester iQ là một giải pháp đơn giản được thiết kế để đáp ứng nhu cầu lưu biến hàng ngày của các phòng thí nghiệm QC. Máy đo lưu biến Viscotester iQ Air là máy đo lưu biến ổ đệm khí dao động thương mại nhỏ nhất thế giới. Máy đo lưu biến có thể được sử dụng như một thiết bị di động độc lập hoặc như một thành phần được kiểm soát hoàn toàn bằng phần mềm trong phòng thí nghiệm QC của bạn.
Máy đo lưu biến HAAKE Viscotester iQ là sản phẩm thay thế cho Máy đo độ nhớt quay HAAKE Viscotester 550.
Lý tưởng để kiểm soát chất lượng công nghiệp trong Sơn & Chất phủ, Thực phẩm, Mỹ phẩm & Dược phẩm, Pin & Năng lượng sạch, Polyme & Hóa chất, Xi măng & Vật liệu xây dựng, Hóa dầu.
ỨNG DỤNG:
Thực phẩm
Đường cong chảy và độ nhớt của công thức thực phẩm dạng lỏng và bán rắn
• kể cả chất lỏng có độ nhớt thấp với Viscotester iQ Air
Phép đo thixotropy và yield stress của thực phẩm có cấu trúc
Mỹ phẩm & Dược phẩm
Đường cong chảy và độ nhớt của các sản phẩm mỹ phẩm
Phép đo thixotropy và yield stress của kem và thuốc mỡ
Kiểm tra đặc tính đàn hồi nhớt của mỹ phẩm với Viscotester iQ Air
Sơn, Mực & Chất phủ
Đường cong chảy và độ nhớt của sơn và chất phủ
• bao gồm mực và vecni có độ nhớt thấp với Viscotester iQ Air
Các phép đo phục hồi cắt (thixotropy) của sơn và lớp phủ
Khai khoáng và hóa dầu
Đường cong chảy và độ nhớt của bùn khoáng và chất thải
Đo độ nhớt phụ thuộc nhiệt độ của dầu thô (hành vi của sáp)
Phạm vi mô-men xoắn |
0.01 mNm - 100 mNm |
Độ phân giải góc |
1.25 µrad |
Phạm vi tần số |
0.1 Hz – 50 Hz |
Phạm vi nhiệt độ vận hành |
Universal Peltier controlled Module (TM-PE-C) |
Phương pháp đo |
Chế độ xoay: Controlled Rate (CR), Controlled Stress (CS) |
Tốc độ cắt |
Phạm vi ứng suất cắ: 0.004 s -1 - 11415 s -1 |
Phạm vi độ nhớt |
Chế độ xoay: 0.001 Pa s - 600000 Pa s (Tùy thuộc vào đầu đo sử dụng. Giá trí lý thuyết tính toán.) |
Giao diện đầu đo |
Coaxial cylinders, double-gap cylinders, parallel plates, cones, vane rotors |
Nguồn điện |
Chuyển đổi tự động: 100-240 VAC, 50/60 Hz |