STA 509 Jupiter® Supreme
STA 509 Jupiter® Supreme: Độ chính xác và độ tin cậy tuyệt vời
STA 509 Jupiter® Supreme là phiên bản cao cấp nhất của dòng STA 509 Jupiter®, kết hợp hoàn hảo sự tiện lợi của thiết kế nạp mẫu theo chiều thẳng đứng từ trên xuống với độ chính xác tuyệt vời. Thiết bị này được thiết kế tỉ mỉ để vượt qua cả những tiêu chuẩn phần cứng và phần mềm nghiêm ngặt nhất, tự hào có độ phân giải đặc biệt cho hệ cân lên tới 25 ng và độ ổn định lâu dài đáng kể.
Đối với các ứng dụng mà độ chính xác tuyệt đối và độ tin cậy nhất quán là cực kỳ quan trọng, phiên bản Supreme cung cấp hiệu suất vượt trội cần thiết để thúc đẩy đổi mới và đẩy xa giới hạn khám phá khoa học. Cam kết kiên định về độ chính xác và ổn định của thiết bị giúp các nhà nghiên cứu và nhà khoa học theo đuổi những mục tiêu đầy tham vọng nhất của họ, tự tin rằng thiết bị sẽ luôn mang lại kết quả đáng tin cậy và chính xác.
STA 509 Jupiter® Supreme là phiên bản cao cấp nhất của dòng STA 509 Jupiter®, kết hợp hoàn hảo sự tiện lợi của thiết kế nạp mẫu theo chiều thẳng đứng từ trên xuống với độ chính xác tuyệt vời. Thiết bị này được thiết kế tỉ mỉ để vượt qua cả những tiêu chuẩn phần cứng và phần mềm nghiêm ngặt nhất, tự hào có độ phân giải đặc biệt cho hệ cân lên tới 25 ng và độ ổn định lâu dài đáng kể.
Đối với các ứng dụng mà độ chính xác tuyệt đối và độ tin cậy nhất quán là cực kỳ quan trọng, phiên bản Supreme cung cấp hiệu suất vượt trội cần thiết để thúc đẩy đổi mới và đẩy xa giới hạn khám phá khoa học. Cam kết kiên định về độ chính xác và ổn định của thiết bị giúp các nhà nghiên cứu và nhà khoa học theo đuổi những mục tiêu đầy tham vọng nhất của họ, tự tin rằng thiết bị sẽ luôn mang lại kết quả đáng tin cậy và chính xác.
Thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật
Dải nhiệt độ | -150°C – 2000°C |
Độ phân giải nhiệt độ | 0.001K |
Lò nung | Nhiều loại lò nung bao gồm lò nung tốc độ cao, lò nung hơi nước, lò nung nhiệt độ từ thấp đến cao, ví dụ như lò nung bạc, lò nung bạch kim, lò nung vonfram, v.v. |
Tốc độ gia nhiệt | Tùy thuộc vào loại lò nung |
Độ phân giải của cân trên toàn dải khối lượng cân | 0.025 μg |
Khối lượng mẫu tải lớn nhất | 5 g |
Thể tích mẫu (max.) | + TGA: 5 ml + DSC: 0.19 ml + DTA: 0.9 ml |
Độ phân giải DSC (kĩ thuật số) | 1 μW cho cảm biến loại S |
Độ chính xác của DSC Enthalpy | 1% (cho indium) |
Cảm biến | + TGA + TGA-DTA + TGA-DSC |
Chân không | 10-4 mbar |
Bộ thay mẫu tự động (ASC) (tùy chọn) | 20 vị trí chén mẫu |
Kiểm soát dòng khí | 3 cổng kiểm soát dòng khí: 1 khí bảo vệ và 2 khí bơm (tùy chọn tới 4 cổng) |