STA 509 Jupiter® Select
STA 509 Jupiter® Select: Tính linh hoạt vượt trội
STA 509 Jupiter® Select nổi bật với dải nhiệt độ rộng, từ -150°C đến 2400°C, cùng với bộ phụ kiện phong phú nhất hiện có. Phiên bản “Select” này mang lại khả năng tùy chỉnh vượt trội, cho phép người dùng điều chỉnh cả phần cứng và phần mềm theo nhu cầu chính xác của họ.
Với lò nung và cảm biến có thể hoán đổi cho nhau, cùng với dải nhiệt độ rộng và tính năng DSC (Phân tích nhiệt quét vi sai) dòng nhiệt độ cao cực kỳ nhạy, hệ thống này đặc biệt phù hợp để phân tích một phổ vật liệu đa dạng. Khả năng thích ứng đáng kể của STA 509 Jupiter® Select biến thiết bị thành một công cụ không thể thiếu, liên tục đáp ứng các yêu cầu khắt khe của các nhà nghiên cứu và nhà khoa học trong nhiều môi trường công nghiệp và học thuật khác nhau.
Thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật
Dải nhiệt độ | -150°C – 2400°C |
Độ phân giải nhiệt độ | 0.001K |
Lò nung | Nhiều loại lò nung bao gồm lò nung tốc độ cao, lò nung hơi nước, lò nung nhiệt độ từ thấp đến cao, ví dụ như lò nung bạc, lò nung bạch kim, lò nung vonfram, v.v. |
Tốc độ gia nhiệt | Tùy thuộc vào loại lò nung |
Độ phân giải của cân trên toàn dải khối lượng cân | 0.1 μg |
Khối lượng mẫu tải lớn nhất | 35 g |
Thể tích mẫu (max.) | + TGA: 10 ml + DSC: 0.19 ml + DTA: 0.9 ml |
Độ phân giải DSC (kĩ thuật số) | 1 μW cho cảm biến loại S |
Độ chính xác của DSC Enthalpy | 1% (cho indium) |
Cảm biến | + TGA + TGA-DTA + TGA-DSC |
Chân không | 10-4 mbar |
Bộ thay mẫu tự động (ASC) (tùy chọn) | 20 vị trí chén mẫu |
Kiểm soát dòng khí | 3 cổng kiểm soát dòng khí: 1 khí bảo vệ và 2 khí bơm (tùy chọn tới 4 cổng) |